Bảng tổng hợp những trường Đại học có tỉ lệ việc làm cao

Lựa chọn trường Đại học có tỉ lệ việc làm cao là nhu cầu của nhiều các sĩ tử. Học các trường này đảm bảo về chất lượng đào tạo nên cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp cũng đảm bảo hơn. Mọi người có thể tham khảo một vài trường trong bảng tổng hợp dưới đây để có sự lựa chọn tốt hơn.

Bảng tổng hợp những trường Đại học có tỉ lệ việc làm cao
Bảng tổng hợp những trường Đại học có tỉ lệ việc làm cao

Tên trườngNgành đào tạo chủ yếuĐiểm chuẩn 2023Tổ hợp môn
Khu vực Hà Nội 
Đại học Kinh tế Quốc dânBảo hiểm26.4A00, A01, D01, D07
Bất động sản26.4 A00, A01, D01, D07
Kiểm toán27.2 A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin35.3 A00, A01, D01, D07
Khoa học máy tính35.35 A00, A01, D01, D07
Kinh tế quốc tế27.35A00, A01, D01, D07
Kinh doanh thương mại27.35A00, A01, D01, D07
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà NộiCông nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường20A00, A01, B00, D07
Công nghệ kỹ thuật môi trường20A00, A01, B00, D07
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân21.3A00, A01, B00, C01
Công nghệ sinh học24.05A00, A02, B00, B08
Công nghệ kỹ thuật hoá học23.25 A00, B00, D07
Hoá học23.65A00, B00, D07
Khoa học vật liệu22.75A00, A01, B00, C01
Kỹ thuật điện tử và tin học25.65A00, A01, B00, C01
Sinh học23A00, A02, B00, B08
Toán tin34.25A00, A01, D07, D08
Khu vực TP. Hồ Chí Minh
Trường Đại học Bách khoa – Đại học Quốc gia TP.HCMBảo dưỡng Công nghiệp57.33A00, A01
Cơ Kỹ thuật60.65A00, A01
Công nghệ sinh học63.05A00, B00, B08, D07
Kiến trúc59.36A01, C01
Kỹ thuật Cơ điện tử71.81A00, A01
Kỹ thuật Vật liệu55.36A00, A01, D07
Kỹ thuật Ô tô68.73A00, A01
Kỹ thuật máy tính78.26A00, A01
Trường Đại học RMIT

Kinh tế và Tài chính

Quản trị nguồn nhân lực

Kinh doanh Quốc tế

Digital marketing

Kinh doanh kỹ thuật số

Thiết kế ứng dụng sáng tạo

Sản xuất phim kỹ thuật số

Nhóm ngành ngôn ngữ

Truyền thông chuyên nghiệp

Công nghệ Thông tin

Kỹ sư phần mềm

Quản trị du lịch và khách sạn

Kỹ sư điện và điện tử

Kỹ sư Robot và cơ điện tử

Quản trị doanh nghiệp thời trang

Quản lý chuỗi cung ứng và logistics

Xét tuyển 
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCMAn toàn thông tin26.3A00, A01, D01, D07
Công nghệ thông tin26.9A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin26.1A00, A01, D01, D07
Khoa học máy tính26.9A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật máy tính, chuyên ngành thiết kế vi mạch25.4 A00, A01
Kỹ thuật máy tính25.6A00, A01
Kỹ thuật phần mềm26.9A00, A01, D01, D07
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu25.4A00, A01, D01, D07
Trường Đại học Hoa SenCông nghệ thông tin15A00, A01, D01, D03, D07
Công nghệ tài chính15A00, A01, D01, D03, D09
Kế toán15A00, A01, D01, D03, D09
Kinh tế thể thao19A00, A01, D01, D03, D09
Kỹ thuật phần mềm15A00, A01, D01, D03, D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng15A00, A01, D01, D03, D09
Luật kinh tế15A00, A01, D01, D03, D09
Marketing kỹ thuật số15A00, A01, D01, D03, D09
Ngành Kinh doanh quốc tế15A00, A01, D01, D03, D09
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15A00, A01, D01, D03, D09
Quản trị nhân lực15A00, A01, D01, D03, D09
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia TP.HCMBáo chí26.71D01
Báo chí chất lượng cao27.5 C00
Báo chí28C00
Công tác xã hội23.6 
  D01, D14, D15
Địa lý học24.6C00
Đô thị học22.4D01, D14
Hàn Quốc học25.12D01, D14
Ngôn ngữ Pháp23.2D03
Ngôn ngữ Tây Ban Nha24.31D01
Ngôn ngữ Anh26.05D01
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia TP.HCMCông nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao)24.68A02, B00, B08, D90
Công nghệ kỹ thuật Hoá học (Chất lượng cao)24.7A00, B00, D07, D90
Công nghệ kỹ thuật Môi trường17A00, B00, B08, D07
Công nghệ sinh học24.68A02, B00, B08, D90
Công nghệ vật liệu23A00, A01, B00, D07
Địa chất học17A00, A01, B00, D07
Hải dương học19A00, A01, B00, D07
Hóa học24.5 A00, B00, D07, D90
Khoa học dữ liệu (Data Science)26.4A00, A01, B08, D07
Khoa học vật liệu17A00, A01, B00, D07
Kỹ thuật hạt nhân17A00, A01, A02, D90
Trường Đại học Quốc tế –  Đại học Quốc gia TP.HCMCông nghệ thực phẩm19A00, A01, B00, D07
Công nghệ sinh học20A00, B00, B08, D07
Công nghệ thông tin25A00, A01
ĐH Toán ứng dụng19A00, A01
Hóa học19A00, B00, B08, D07
Kế toán23A00, A01, D01, D07
Khoa học máy tính25A00, A01
Kinh doanh quốc tế tích hợp18A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật không gian21A00, A01, A02, D01
Kỹ thuật y sinh22A00, B00, B08, D07
Kỹ thuật xây dựng18A00, A01, D07
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp19A00, A01, D01
Kỹ thuật hóa học20A00, A01, B00, D07
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng25.25 A00, A01, D01
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa21A00, A01, B00, D01
Ngành Kỹ thuật môi trường18A00, A02, B00, D07
Tài chính – Ngân hàng23A00, A01, D01, D07
Trường Đại học Ngoại thương – Cơ sở IIKinh tế quản trị kinh doanh27.6 D01
Kinh tế quản trị kinh doanh27.1 A01, D01, D06, D07
Tài chính ngân hàng kế toán27.8D01
Tài chính ngân hàng kế toán27.3A01, D01, D06, D07
Trường Đại học Y Dược TP.HCMĐiều dưỡng chuyên ngành Hộ sinh26.75 B00
Điều dưỡng (Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)21.6A00, B00
Dược học (Kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế)24A00, B00
Dược học25.5A00, B00
Kỹ thuật hình ảnh y học23.85A00, B00
Kỹ thuật phục hình răng24.54A00, B00
Kỹ thuật phục hồi chức năng23.35A00, B00
Răng - Hàm - Mặt26.96B00
Y khoa27.34B00
Y học dự phòng22.65B00
Y tế công cộng19A00, B00
Y học cổ truyền24.54B00
Trường Đại học Tôn Đức ThắngBảo hộ lao động22A00, A01, B00, D07
Công tác xã hội28.5A01, C00, C01, D01
Công nghệ sinh học28.2 A00, B00, D08
Công nghệ kỹ thuật Môi trường22A00, A01, B00, D07
Du lịch31.4A01, C00, C01, D01
Dược học31.4A00, B00, D07
Kế toán31.6 A00, A01, C01, D01
Khoa học máy tính33.35 A00, A01, D01
Khoa học môi trường22A00, A01, B00, D07
Kiến trúc27V00, V01
Kỹ thuật phần mềm33.7A00, A01, D01
Kỹ thuật cơ điện tử29.9A00, A01, C01
Kỹ thuật hóa học28.6A00, B00, D07
Trường Đại học Y học Phạm Ngọc ThạchĐiều dưỡng22.4B00
Dinh dưỡng21.8 B00
Dược học25.25B00
Khúc xạ nhãn khoa23.57B00
Kỹ thuật xét nghiệm y học24.54B00
Kỹ thuật hình ảnh y học23.45B00
Kỹ thuật phục hồi chức năng23.13B00
Răng - Hàm - Mặt26.28B00
Y tế công cộng18.35B00
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCMBảo vệ thực vật17A00, B00, D07, D08
Bất động sản20A00, A01, A04, D01
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên16A00, B00, D07, D08
Chăn nuôi16A00, B00, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo16A00, A01, D07
Công nghệ chế biến lâm sản16A00, A01, B00, D01
Công nghệ sinh học22.25A01, D07, D08
Công nghệ kỹ thuật ô tô23A00, A01, D07
Công nghệ thực phẩm21.25A00, A01, B00, D08
Công nghệ kỹ thuật cơ khí21.5A00, A01, D07
Công nghệ thông tin23A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử22.5 A00, A01, D07
Công nghệ kỹ thuật hoá học23A00, A01, B00, D07
Công nghệ chế biến thủy sản16A00, B00, D07, D08
Công nghệ thực phẩm21.25A00, A01, B00, D08
Công nghệ kỹ thuật nhiệt18.5 A00, A01, D07
Công nghệ sinh học22.25A00, A02, B00
Giáo dục Mầm non17M00
Hệ thống thông tin21.5A00, A01, D07
Kế toán23A00, A01, D01
Trường Đại học Giao thông Vận tải TP.HCMCông nghệ thông tin25.65A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin24.5 A00, A01, D01, D07
Khai thác vận tải, chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức25.65A00, A01, D01, D07
Khai thác vận tải, chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải24.75 A00, A01, D01, D07
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)23.5A00, A01, D01, D07
Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)17.5A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật xây dựng24.25A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy17A00, A01, D01, D07
Kỹ thuật Môi trường, chuyên ngành Quản lý an toàn và môi trường20.75A00, A01, B00, B01, D01
Kỹ thuật Điện công nghiệp24.5A00, A01, D01, D07
Trường Đại học Kinh tế – Luật –  Đại học Quốc gia TP.HCMCông nghệ tài chính26.23A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin Quản lý, chuyên ngành Kinh doanh số và Trí tuệ nhân tạo26.38A00, A01, D01, D07
Hệ thống thông tin quản lý27.06A00, A01, D01, D07
Kế toán25.28A00, A01, D01, D07
Kiểm toán26.17A00, A01, D01, D07
Kinh tế học25.75A00, A01, D01, D07
Kinh tế đối ngoại26.41A00, A01, D01, D07
Kinh doanh quốc tế26.52 A00, A01, D01, D07
Kinh tế và Quản lý công24.93A00, A01, D01, D07
Luật kinh doanh26A00, A01, D01, D07
Trường Đại học Kinh tế – Tài chínhBất động sản17A00, A01, C00, D01
Công nghệ tài chính16A00, A01, C01, D01
Công nghệ thông tin18A00, A01, C01, D01
Công nghệ truyền thông18A00, A01, C00, D01
Kế toán18A00, A01, C01, D01
Kiểm toán18A00, A01, C01, D01
Kinh tế quốc tế19A00, A01, C00, D01
Kinh doanh thương mại17A00, A01, C00, D01
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng20A00, A01
Luật kinh tế17A00, A01, C00, D01
Marketing kỹ thuật số19A00, A01, C00, D01
 Ngành Luật18A00, A01, C00, D01
Những nội dung liên quan Hướng nghiệp:

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Bôi serum bao lâu thì bôi kem dưỡng tốt nhất?

Thời gian học nghề nối mi mất bao lâu? Yếu tố ảnh hưởng đến thời gian học nối mi

TRANG ĐIỂM MẮT MÍ SỤP CHO TO TRÒN VÀ LONG LANH HƠN